HQ1000
Tính năng sản phẩm
-
Đạt được IJP chất lượng cao 600dpi với chi phí thấp
- Đầu in được thiết kế dàn vòi phun 300 DOT tương đương độ phân giải 600dpi gắn với hộp mực, đảm bảo in độ sắc nét cao
- In ngày tháng, lot no. Khả năng in sắc nét các loại mã vạch, DataMatrix, QR code.
-
Cải tiến hàng lỗi marking sau khi tắt máy và khởi động in lại bằng việc phát triển loại mực in mới.
- Loại mực trước đây sử dụng trong quá trình sản xuất, chỉ để chờ in vài phút rồi khởi động in lại cũng có hàng lỗi marking (hiện tượng mất ký tự đầu tiên). Tuy nhiên, chúng tôi đã sử dụng loại mực in mới để giảm tối đa vấn đề lỗi marking. Ngoài ra, thiết bị tiêu chuẩn có sử dụng chức năng đóng nắp vòi phun tia mực, càng yên tâm hơn khi sử dụng.
-
Thay hộp mực chỉ bằng một thao tác
- "Nhằm mục đích thay hộp mực cùng với vòi phun tia mực, giả sử trong trường hợp vòi phun tia mực có sự cố xảy ra người sử dụng có thể xử lý vấn đề một cách nhanh nhất.
- Thay hộp mực cực kỳ đơn giản, bất kỳ ai cũng có thể làm được chỉ với một thao tác."
-
Thao tác cài đặt rất đơn giản
- Sử dụng bảng điều khiển cảm ứng màu 5.7inch, cấu hình thiết kế trực quan thuận tiện khi quan sát và thao tác.
-
Trang bị tính năng quản lý hộp mực in
- Quản lý điện tử tự động bằng việc gắn kết bộ nhớ trên hộp mực in. Quản lý lượng mực còn lại, ngăn ngừa các sự cố xảy ra khi sử dụng mực lạ; mực để quá lâu.
-
Cân nhắc chi phí hoạt động
- Sử dụng bình mực lớn (Chỉ dùng được TK403) hoặc Lineup (option)
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Nội dung | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Phương thức in | Máy in độ nét cao |
Khả năng đáp ứng line sản xuất | Tốc độ line 30m/phút (600dpi) |
Cấu tạo vòi phun mực | 300 DOT (chấm mực) 600dpi |
Hướng phun mực (hướng in) | Đi ngang, xuống dưới |
chiều cao in | Tối đa 12.7mm |
Số lượng đầu in | 1 |
Loại mực in | Mực đen TK403 (Mực nước màu đen) Mực đen TK406 (Mực thuốc nhuộm pha với cồn) |
Nhận biết sản phẩm | Cảm biến quang điện |
Số hàng in | Không có giới hạn |
Lưu trữ nội dung | Tối đa 1000 nội dung |
Số lượng module lưu trên một nội dung | Tối đa 32 module |
Số lượng ký tự lưu trên một module | Tối đa 256 ký tự(module dạng text) |
Loại ký tự | alphabet, ám hiệu,hiragana, katakana, Chữ Hàn (JIS kiểu 1và kiểu 2) |
Phông chữ | Phông chữ TrueType (Gothic, Mingo) |
Marking thời gian, ngày tháng | Giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm, thứ (kiểu giờ 12/24) |
Bộ đếm số | Tối đa 10 bộ đếm, cài đặt tăng hoặc giảm; liên hoàn |
Mã vạch | ITF,Code39, NW7,JAN, Code128, UPC, GS1DataBar |
Mã 2D | QR, DataMatrix, PDF417 |
Đồ họa | Đọc file BMP |
Liên kết bên ngoài | Bộ nhớ USB, tín hiệu ra song song |
Môi trường hoạt động | 5~35℃, 10~80% RH (결로 현상 없음) |
Nguồn điện | AC100V-240V 50/60 Hz 100W 이하 |