CCS2000
Tính năng hệ thống
- Model có tính tiết kiệm kinh tế cao
- Màn hình cảm ứng 5,7 inch hoạt động linh hoạt
- Chỉ 1 đầu in cho mỗi máy
- Bảng điều khiển cảm ứng
- 이코노미 모델이라도 기능에 충실
- Từ máy in đến mực in; bảng điều khiển cảm ứng của máy in, tất cả đều được nhà sản xuất nghiên cứu và cải tiến với độ tin cậy cao nhất
Tính năng CCS 2000
-
-
Thao tác linh hoạt
Từ Model có tính tiết kiệm kinh tế cao - giá trị mang lại vượt trên mức giá, với màn hình cảm ứng màu 5,7 inch độ sắc nét cao, thao tác dễ dàng,
thuận tiện khi sử dụng.
-
-
-
Ngăn chặn việc sử dụng mực và dung môi không đúng chủng loại.
Để ngăn ngừa việc cấp bổ sung mực và dung môi nhầm lẫn, thiết bị được thiết kế theo kiểu cấp mực và dung môi bằng hộp (cartridge), không làm bẩn tay khách hàng, thay thế đơn giản.
-
-
-
Tính an toàn khi marking
Trên màn hình và trong menu máy có trang bị giao diện tiếng Anh thuận tiện khi thao tác,
từ độ lớn và hướng của nội dung in đều được hiển thị để có thể quan sát một cách tổng thể.
-
-
-
Cơ cấu đóng nắp tự động vòi phun tia mực
Quá trình khởi động và tắt tia mực, bên trong đầu in vòi hút hồi tự di chuyển lên phía vòi phun tia mực và đóng kín lại. Ngăn ngừa mực in khô cứng mà không cần rửa vòi phun tia mực.
-
CÁC TÍNH NĂNG ĐỘC ĐÁO CỦA MÁY IN KGK
Đóng nắp tia mực
- Vì các máy in phun thường sử dụng các loại mực khô nhanh, nên sau khi tắt hoặc mở máy không nên để mực khô bám vào vòi phun tia mực.
- Mặc dù có thể tự động rửa sạch mực vòi phun, nhưng do quá trình rửa bằng dung môi nên sẽ gây ảnh hưởng đến độ nhớt của mực và làm giảm chất lượng in .
- Máy in phun KGK đang sử dụng thiết bị đóng nắp vòi phun tia mực. Khởi động và sau khi ấn tắt dừng phun mực, tia mực vẫn được hút hồi về bình chứa, đồng thời vòi hút hồi mực tự động di chuyển vì vị trí đóng nắp vòi phun tia mực. Lúc này, có thể mực sẽ khô vì dung môi bay hơi. Nhưng do vòi phun tia mực được đóng nắp kín (như hình động ở bên phải), nên mặc dù không cần rửa vòi phun mà vẫn không có hiện tượng khô mực.
- Khi khởi động, phun tia mực và mở nắp vòi phun diễn ra đồng thời,vòi hút hồi tự động di chuyển đến vị trí cố định khi mở trước đó. Đây là quy trình khép kín tuyệt vời để tránh mất thời gian khi khởi động và tắt máy.

- Để ngăn ngừa tình trạng tắc mực trong thời gian nghỉ dài, thiết bị được tích hợp chế độ mở, tắt máy tự động. Khi kích hoạt chế độ, máy tự mở, mực được lưu thông tuần hoàn trong những khoảng thời gian đã thiết lập, máy hoạt động sau khoảng thời gian đã được cài đặt sẽ tự động tắt. Bạn có thể tiếp tục sử dụng lại máy in bình thường sau một khoảng thời gian dài máy không hoạt động. Khoảng thời gian này có thể được tùy ý thiết lập trong chế độ hẹn giờ.
TÍNH NĂNG TỰ ĐỘNG TẮT/MỞ

- Độ bền cao
- Các phụ kiện thay thế đơn giản
- Ngăn chặn việc sinh nhiệt khi hoạt động, giảm lượng tiêu thụ dung môi.
MÁY BƠM MỰC
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Nội dung | Thông số kỹ thuật sản phẩm |
---|---|
Phương pháp in | Liên tục (phương pháp điều chỉnh điện áp) |
Mực tương ứng | Mực in nhuộm |
Chống thấm nước, chống bụi | Không có |
RoHS | RoHS thân thiện với môi trường |
Kích thước màn hình | Màn hình cảm ứng màu LCD 5,7 |
Vòi phun tương ứng | 50 µm |
Chiều cao ký tự | 1 đến 10 mm |
Tốc độ in tối đa [ký tự/giây] (phông chữ 5x5, khoảng cách ký tự 1) |
2660 |
Loại ký tự | Bảng chữ cái alphabet (in hoa / chữ thường), số, ký hiệu, chữ cái Hàn Quốc, Nhật, Trung Quốc (JIS 1st and 2nd) |
Số hàng in và cấu tạo chấm in (Chiều dọc x Chiều ngang) |
[1-5 hàng] 5x5 ; [1-3 hàng] 7X5, 7X8 ; [1-2 hàng ] 9X7, 9x9, 10X8, 12X10 ; [1 hàng] 16X12, 16x16, 24X18, 24x24 |
Số ký tự trong 1 nội dung in | Tối đa 4096 ký tự |
Lưu trữ nội dung in | Khả năng lưu trữ lên đến 999 tin nhắn |
Chức năng in thời gian, ngày tháng (thời hạn lưu hành) |
|
Chức năng bộ đếm> |
|
Hệ thống marking M được tích hợp sẵn | Tối đa 10 chữ số, chia hết (chèn ký tự ngẫu nhiên giữa các số và số) |
In mã vạch có sẵn | ITF, Mã 39, NW7, JAN, Mã 128 |
Khả năng in mã 2D | QR Code, Data Matrix |
Nhập chữ Hàn Quốc | Có |
Kết nối bên ngoài | Đèn cảnh báo, RS-232C, Bộ mã hóa, UPS, bộ nhớ USB |
Nhập dữ liệu | Bảng điều khiển cảm ứng, truyền thông RS-232C |
Chức năng truyền dữ liệu | RS-232C 1CH Lên đến 115,200bps, Ethernet |
Chiều dài cáp đầu in | 3.5M |
Lọc không khí trong đầu in | Đường kính ngoài ống khí: Φ6mm hoặc 8mm, áp suất không khí: 0.8Mpa hoặc nhỏ hơn (có bộ quạt không khí lắp trên thân máy)Tốc độ luồng không khí: dưới 10L / phút |
Diện tích lắp đặt (chiều rộng X chiều cao X chiều cao)) | Thân: 370W x 330D x 535H (không bao gồm nhô ra) Đầu: Φ49.2mm x 197mm |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ từ 0 đến 40 ° C (tùy thuộc vào loại mực), độ ẩm 10 đến 85% (không ngưng tụ hơi nước) |
Nguồn điện | AC 90 - 264V (47 - 63Hz), 80W |
Trọng lượng | 22kg |
Tiếp đất | Loại D |