CCS3000L

CCS3000L

Tính năng hệ thống

  • Có menu chữ Hàn và in được chữ Hàn
  • Khả năng: in 6 hàng (font 5×5 Dot)/ 4 hàng(font 7x5 Dot).
  • Khả năng in mã vạch 1, 2 chiều
  • Dễ dàng kiểm tra lượng tiêu hao mực và dung môi bằng thời gian sử dụng thực qua màn hình.
  • Plug and Play USB để chuyển đổi dữ liệu, sao lưu nội dung in nhanh chóng và thuận tiện.
  • Trang bị cổng kết nối thông tin RS 232/485, có thể điều khiển từ xa với phần mềm sẵn có.
  • Ứng dụng hệ thống Cartridge ™ thông minh.
    (Ngăn ngừa ô nhiễm máy móc, Ngăn ngừa lãng phí mực và dung môi, phòng ngừa sai sót)
  • Sử dụng hệ thống TOF (Time of Flight)để điều chỉnh độ nhớt tự động.
  • Tích hợp hệ thống làm sạch tự động, không cần làm sạch riêng biệt.
  • Sử dụng kiểu bơm "No Brush type Pump" Độ bền tuyệt hảo.
  • Dynamic Calibration™ System và sưởi nóng đầu in. Luôn duy trì chất lượng in tốt nhất, không bị ảnh hưởng nhiệt độ từ môi trường bên ngoài.
  • Thân vỏ máy bằng thép không gỉ chống thấm nước và chống bụi (IP65)
  • Tích hợp máy bơm khí đối lưu bên trong, ngăn ngừa bụi bên ngoài gây tắc bẩn đầu in.

CÁC TÍNH NĂNG ĐỘC ĐÁO CỦA MÁY IN KGK

Đóng nắp tia mực
  • Vì các máy in phun thường sử dụng các loại mực khô nhanh, nên sau khi tắt hoặc mở máy không nên để mực khô bám vào vòi phun tia mực.
  • Mặc dù có thể tự động rửa sạch mực vòi phun, nhưng do quá trình rửa bằng dung môi nên sẽ gây ảnh hưởng đến độ nhớt của mực và làm giảm chất lượng in.
  • Máy in phun KGK đang sử dụng thiết bị đóng nắp vòi phun tia mực.
  • Khởi động và sau khi ấn tắt dừng phun mực, tia mực vẫn được hút hồi về bình chứa, đồng thời vòi hút hồi mực tự động di chuyển vì vị trí đóng nắp vòi phun tia mực. Lúc này, có thể mực sẽ khô vì dung môi bay hơi. Nhưng do vòi phun tia mực được đóng nắp kín (như hình động ở bên phải), nên mặc dù không cần rửa vòi phun mà vẫn không có hiện tượng khô mực.
  • Khi khởi động, phun tia mực và mở nắp vòi phun diễn ra đồng thời,vòi hút hồi tự động di chuyển đến vị trí cố định khi mở trước đó. Đây là quy trình khép kín tuyệt vời để tránh mất thời gian khi khởi động và tắt máy.
    TÍNH NĂNG TỰ ĐỘNG TẮT/MỞ
  • Để ngăn ngừa tình trạng tắc mực trong thời gian nghỉ dài, thiết bị được tích hợp chế độ mở, tắt máy tự động. Khi kích hoạt chế độ, máy tự mở, mực được lưu thông tuần hoàn trong những khoảng thời gian đã thiết lập, máy hoạt động sau khoảng thời gian đã được cài đặt sẽ tự động tắt. Bạn có thể tiếp tục sử dụng lại máy in bình thường sau một khoảng thời gian dài máy không hoạt động. Khoảng thời gian này có thể được tùy ý thiết lập trong chế độ hẹn giờ.
    MÁY BƠM MỰC
  • Độ bền cao
  • Các phụ kiện thay thế đơn giản
  • Ngăn chặn việc sinh nhiệt khi hoạt động, giảm lượng tiêu thụ dung môi.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Tên model (CCS3000L) CCS3000LD CCS3000LP
Tên model T4A4SI T5A4SI T6A4SI   T5A4PI T6A4PI
Loại mực tương ứng Mực thuốc nhuộm Mực màu
Chống thấm nước, chống bụi IP54
RoHS Đáp ứng
Kích thước màn hình Màn hình cảm ứng màu LCD 5,7 "/ 
Vòi phun tia mực tương ứng 40 µm 50 µm 60 µm 40 µm 50 µm 60 µm
Chiều cao ký tự 0,8 đến 5 mm 1 đến 10 mm 2 đến 10 mm 0,8 đến 5 mm 1 đến 10 mm 2 đến 10 mm
"Tốc độ in tối đa [Ký tự / giây]  3200 2632 2300 3200 2632 2300
(phông chữ 5x5 chấm, giãn cách ký tự=1)
Loại ký tự Bảng chữ cái alphabet (chữ hoa / thường), số, ký hiệu, hiragana, katakana, 
gkswk (J | S kiểu 1, kiểu 2), Tiếng Trung giản thể(GB2312), tùy chọn người dùng Tiếng Hàn Quốc
Số hàng in và cấu tạo chấm in (DOT)(Ngang x dọc) [1-4 hàng] 5x5, 5xN / [1 ~ 3 hàng] 7X5, 7x8, 7xN/ [1 ~ 2 hàng] 12x10, 10x8, 9x7, 9x9 / [1 hàng]24x18, 24x24, 16x12, 16x16 ( " phông chữ x N " có sự biến đổi chấm ở cuối chữ)
Số ký tự trong 1 nội dung in Tối đa 4096 ký tự
Lưu trữ nội dung in Lên tới 999 nội dung (bản tin)
Thời gian Ngày (Thời hạn sử dụng) Thời kỳ, thời gian, ngày, tháng, năm (Kiểu giờ 12/24), số ngày trong năm, số tuần trong năm bằng cài đặt tối đa 4 ~ 15 ký tự
Bộ đếm số Tối đa 10 bộ đếm, tùy chọn thiết lập giá trị ban đầu( giá trị đếm cao tùy chỉnh) UP / DOWN, (1bộ đếm được cài đặt trong khoảng từ 1 đến 9999), Chức năng Zero-space (thay thế hàng không hàng đầu bằng khoảng không hoặc điền trước), Chức năng in số bằng chữ tương ứng (có thể in các ký tự không phải là số). Cài đặt thập phân (2 đến 36 hexadecimal), phân chia (chèn ký tự ngẫu nhiên giữa các con số và số)
Hệ thống marking  M được tích hợp sẵn Tối đa 10 chữ số, có thể chia ra(chèn ký tự ngẫu nhiên giữa các số và số)
Chức năng in mã vạch ITF, Mã 39, NW7, JAN, Mã 128
Chức năng in mã 2D Mã QR, ma trận dữ liệu
Chức năng in chữ Hàn Quốc Có thể cài đặt in  (Từ16Dot trở lên)
Kết nối bên ngoài Đèn cảnh báo, RS-232C, Bộ mã hóa, Bộ nhớ USB
Nhập dữ liệu Bảng điều khiển cảm ứng, cáp truyền RS-232C
Chức năng truyền dữ liệu Cáp RS-232 C 1CH, tối đa 115, 200bps
Chiều dài cáp đầu in 3,5 m
Lọc không khí trong đầu in Đường ống khí : Φ6mm hoặc 8mm 
Áp suất không khí: dưới 0.8Mpa  (Có gắn quạt thông gió ở thân máy)
Lưu lượng khí: Dưới 10L / phút ( Máy có gắn thiết bị khuấy mực dưới 70L/ phút)
Kích thước máy lắp đặt (RộngxSâuxCao) Thân máy : rộng 400mm x sâu 280mm x cao 532mm (không bao gồm phần nhô ra) 
Đầu in : Φ49.2mm x 197mm
Môi trường hoạt động (nhiệt độ, độ ẩm) 0 đến 40 ° C (tùy thuộc vào loại mực), 10 đến 85% (không ngưng tụ)
Nguồn điện AC 90-264V (47 - 63Hz), 80W
Trọng lượng 25kg
Tiếp đất Loại D